THÀNH PHẦN
- Đệm TrisBase
- Đệm EDTA
- Chất bất hoạt virus GuSCN
- (Phenol Red)
ƯU ĐIỂM
- An Toàn: Chứa dung dịch ly giải hiệu quả cao để ly giải nhanh chóng và bất hoạt virus, loại bỏ các mối nguy về an toàn sinh học
- Thuận Lợi: Môi trường VTM-N vừa dùng để bất hoạt vi rút vừa ngăn chặn sự phân hủy axit nucleic.
- Bảo Quản Ở Nhiệt Độ Phòng: Công thức độc đáo, ổn định với môi trường lưu trữ lâu dài các axit nucleic ở điều kiện nhiệt độ phòng.
- Đa dạng quy cách thể tích, ống có nắp vặn kín vận chuyển được virus SARS-COV-2, thích hợp cho phát hiện sinh học phân tử.
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485, Phân Loại A trang thiết bị y tế và Phân nhóm 5 theo thông tư 14.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Code. | Thể Tích ống | Thể tích môi trường | Quy cách đóng gói | Màu dung dịch | Bảo quản |
MTVCM.VTM-N | 15mL | 3 mL | 20 ống/hộp |
Trắng |
Nhiệt độ phòng, 12 tháng kể từ ngày sản xuất |
MTVCM.VTM.10 -N | 10mL | 2mL | 20 ống/hộp | ||
MTVCM.VTM.50-N | 50mL | 5mL | 10 ống/hộp | ||
MTVCM.VTM.500-N | Chai 500ml | 500mL | 1 chai | ||
VTM.1-N | 1.5 mL
(ống cryotube) |
1ml | 20 ống/Hộp 50 ống/ Hộp | ||
VTM.21-N | 2 mL
(ống cryotube) |
1ml | 20 ống/Hộp 50 ống/ Hộp | ||
VTM.715-N | 7 mL | 1.5 mL
|
20 ống/Hộp 50 ống/ Hộp | ||
VTM.72-N | 7 mL | 2 mL
|
20 ống/Hộp 50 ống/ Hộp |